Đăng ký
Bằng việc bấm đăng ký bạn đã chấp nhận các quy định sử dụng của Trường Pitago.
Thông tin mật khẩu mới đã được gửi về địa chỉ email mà bạn đăng ký.
Hãy kiểm tra email để tiếp tục!
Bạn hãy nhập câu hỏi tại đây...
Giáo viên Hồ Đinh Quý trả lời ngày 19/09/2014.
Trả lời:
Giả sử tam giác ABC có \(BC = a, AH = h , S_{ABC} = \frac{1}{2} a.h\). Theo giả thiết a , h không đổi \(\Rightarrow S_{ABC}\) không đổi
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, ta có
...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Tạ Thái Dương trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Vương Gia Minh trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
a) Kẻ tiếp tuyến chung Ax của hai đường tròn. Ta có \(\widehat{B}=\widehat{ADE}\) (cùng bằng \(\widehat{CAx}\)) nên DE // BC.
b) DE // BC mà \(BC\bot O'H\) nên \(DE\bot O'H\). Suy ra ...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Lý Đăng Đạt trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
Gọi D là trung điểm của BC \(=> OD \perp BC\), trong mọi tam giác ta có \(AH = 2OD\) ( bạn đọc tự chứng minh)
Theo giả thiết \(AH = R => R = OB = 2OD\)
\(\triangle OBD\) là tam giác vuông có ...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Vũ Phước An trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
Gọi O là trung điểm AH \(\Rightarrow\) O là tâm đường tròn đường kính AH
\(\widehat {ADH} = 90^o , CH \perp AD \Rightarrow C, H ,D\) thẳng hàng
\(\Rightarrow KD = KB = KC\)
...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Hồ Hùng Sơn trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
Tam giác \(AMB\) vuông tại \(M\), có \(MK \perp AB\).
nên \(MK^2 = AK . BK\) (1)
\(\triangle{AHK}\sim \triangle CBK\) vì có \(\widehat {AKH} = \widehat{CKB} = 90^o;\)
...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Võ Thái Hòa trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
a) Kí hiệu như trên hình vẽ. Chứng minh \(r^2=xz=yt\).
b) Gọi S là diện tích tứ giác ABCD, p là nửa chu vi.
Ta có
\(S=pr=(a+c)r\) (vì \(a+c=b+d\))
nên \(S^2=(a+c)^2r^2\).
Mặt khác,
\...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Đỗ Thái Kiệt trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
a) Gọi K là giao điểm của AI và đường tròn. Ta có \(\widehat{A_1}=\widehat{A_2}\) vì cùng bằng \(\widehat{K}\).
b) Với \(\Delta ABC\) nội tiếp đường tròn (O), ta chứng minh được AH gấp đôi khoảng cách O...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Hoàng Trọng Hiếu trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời:
Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường tròn tại N
\(\Rightarrow AB = NC \Rightarrow \widehat{BMN} = \widehat{AMC}\) . Gọi E là giao điểm của BC và MN;
\(\widehat{CBM} = \widehat{CAM}\) , ...
1 câu trả lờiBình luận
Giáo viên Đặng Khắc Đáp trả lời ngày 18/09/2014.
Trả lời: \(D,E,F\) là các điểm đối xứng của \(A,B,C\) lần lượt qua \(BC, CA, AB\).
Gọi \(H, G\) là trực tâm, trọng tâm tam giác \(ABC\), qua \(A,B,C\) dựng các đường thẳng song song với \(BC, CA, AB\), chứng cắt nhau tại \(M,N,P\) \(\Rightarrow \) \(A,B,C\) là trung điểm của \(NP,PM,MN\) \(\Rightarrow \)...
1 câu trả lờiBình luận
1
312
2
Lớp 9 - THCS Đề Thám , Gia Lai
309
3
Lớp 8 - THCS Lâm Thao , Phú Thọ
292
4
Lớp 7 - THCS Cầu Giấy , Hà Nội
286
5
Lớp 9 - THCS Phú Hộ , Phú Thọ
280
6
Lớp 9 - THCS Đề Thám , Gia Lai
251
7
Lớp 9 - THCS Hoằng Châu , Thanh Hóa
243
8
Lớp 8 - THCS Nguyễn An Ninh , TP. Hồ Chí Minh
235
9
Lớp 9 - THCS Lê Ngọc Hân , Tiền Giang
218
10
Lớp 7 - Tiểu học Lê Quý Đôn , Hà Nội
192
11
Lớp 9 - THCS Lý Thái Tổ , Khánh Hòa
179
12
Lớp 6 - Tiểu học Võ Thị Sáu , Đồng Nai
168
13
Lớp 8 - Tiểu học Ninh Dân , Phú Thọ
159
14
Lớp 9 - THCS Trần Phú , Hải Phòng
157
15
Lớp 9 - THCS Nguyễn Huệ , Đà Nẵng
156
16
Lớp 9 - THCS Nguyễn Trường Tộ , Hà Nội
149
17
Lớp 9 - THCS Supe , Phú Thọ
139
18
Lớp 9 - THCS Tân Châu , Hưng Yên
136
19
Lớp 8 - Tiểu học Thị trấn Lai Vung , Đồng Tháp
134
20
Lớp 6 - Tiểu học Số 1 Mường Nhà , Điện Biên
130
Học sinh vừa tham gia
doran vừa tham gia Trường Pitago (21/04/2024)
tunglam20130913 vừa tham gia Trường Pitago (21/04/2024)
hakhathuong vừa tham gia Trường Pitago (21/04/2024)
thuydeptraivl vừa tham gia Trường Pitago (21/04/2024)
phuongnga1 vừa tham gia Trường Pitago (21/04/2024)
Chuyên đề liên quan
Câu hỏi toán mới
Hỗ trợ học toán
SDT hỗ trợ học toán: 024-66864848 / 0964 483 669 / 0964 109 858
Email: hotro@pitago.vn
Thường trực 9h-18h, từ thứ 2 đến thứ 6
Hướng dẫn